-
Giỏ hàng của bạn trống!
0 sản phẩm
0đ
Tên | AW 46 |
Màu sắc | Max. L 0.5 |
Cấp độ nhớt | ISO VG 46 |
Quy cách bao bì | Xô 18 lít, thùng 18 lít, thùng 25 lít, phuy 200 lít |
Sử dụng cho | Các loại bơm và hệ thống thủy lực tăng áp, một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp |
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải | |
Hãng sản xuất | Vipec |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Tình trạng | Mới 100% |
Địa điểm | Trên toàn quốc |
Hotline | 0985 048 030 |
AW 46 là dầu thủy lực gốc kẽm có chỉ số độ nhớt cao. Loại dầu này có chứa thành phần phụ gia gốc kẽm chống mài mòn, chống ô-xy hóa, chống tạo bọt, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sử dụng của các loại bơm và hệ thống thủy lực tăng áp rất hiệu quả. Dầu thủy lực AW 46 còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tubo tăng áp.
- ISO VG 46
- ISO 6743/4 - HM, DIN 51524 Part 2, DIN 51502 HLP, Cincinnati Milacron
- Denision HF-0 & HF-2
- US Steel 123 & HF-2
- Màu sắc: Max. L 0.5
- Thành phần: Dầu bán tổng hợp & phụ gia chuyên dụng mang gốc kẽm.
- Quy cách bao bì: Xô 18 lít, thùng 18 lít, thùng 25 lít, phuy 200 lít
TÊN CÁC CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ TÍNH | AW-46 | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
Độ nhớ động học ở 40oC | cSt | 41,5-50,6 | ASTM D445 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | Min. 100 | ASTM D2270 | |
Điểm rót chảy | oC | Min. -25 | ASTM D97 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc nở (cOc) | oC | Min 220 | ASTM D92 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC | ml/ml | Max. 10/0 | ASTM D892 |
Tổng hàm lượng nước | %TT | Max. 0.05 | ASTM D95 |
- Đáp ứng đa dạng nhu cầu của các khách hàng công nghiệp, vận tải và thi công cơ giới.
- Cung cấp tính năng chống mài mòn vượt trội, chống ăn mòn tuyệt hảo cũng như tính bền nhiệt và bền oxy hóa.
- Phù hợp cho các hệ thống thủy lực trên xe cơ giới, trong công nghiệp và bôi trơn bánh răng, ổ đỡ tải trọng nhẹ.
- Giảm chi phí bảo dưỡng.
- Ổn định công suất và tăng tuổi thọ động cơ.
- Sản phẩm dầu nhớt Vipec được đo lường, kiểm tra định kỳ tại các trung tâm uy tín cho tất cả các dòng sản phẩm.
- Dầu nhớt Vipec phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Vui lòng liên hệ tư vấn và đặt hàng qua hotline 0985 048 030