-
Giỏ hàng của bạn trống!
0 sản phẩm
0đ
Tên | Bơm thủy lực cần KFA2FO23 /63-MEK64 (24 - 37M) |
Model | Bơm bê tông có cần bơm từ 24 - 37m |
Hãng sản xuất | Everdigm |
Nước sản xuất+++ | Hàn Quốc |
Tình trạng | Mới 100% |
Địa điểm | Trên toàn quốc |
Chính hãng (Hàn Quốc) | Trung Quốc | |
Tên gọi | Bơm thủy lực cần KFA2FO23 /63-MEK64 | |
Tên gọi khác | Bơm gù | |
Nhãn hiệu | Everdigm | Nhiều tên gọi, nhiều nhà cung cấp |
Xuất xứ | Hàn Quốc | Trung Quốc hoặc nước khác |
Phân phối | VIPEC | VIPEC / Các đơn vị khác |
Mô tả | Chất liệu: Được làm từ chất liệu thép đặc biệt chống mài mòn, đồ bền cao. Loại: Bơm bánh răng | Chất liệu: Cũng làm từ nhôm, không rõ chủng loại, không logo thương hiệu. Dễ bị hư, mài mòn khi bị tác động mạnh bởi ngoại lực. |
Tình trạng (mới/ ĐQSD) | Mới 100% | |
Các phụ tùng/ phụ kiện đi kèm | Bộ sin phớt cần được mua kèm khi sửa chữa thay thế bơm thủy lực. | |
Công dụng | Bơm thủy lực cần KFA2FO23 /63-MEK64 sử dụng cho hệ thống điều khiển thủy lực cần và chân chống, điều khiển hệ thống mô tơ quay cần và ra chân. | |
Độ bền và Tuổi thọ trung bình | Độ bền cao, khả năng chịu mài mòn tốt, tuổi thọ trung bình từ 2 - 3 năm sử dụng và tùy số lần dùng. | Độ bền thấp, khả năng chịu mài mòn thấp do được làm từ nguyên liệu rẻ tiền và do triết lý thiết kế sản phẩm nhằm giảm giá thành. Tuổi thọ trung bình thấp và nhanh hư hỏng. |
Những yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ trung bình | Kỹ thuật chế tạo, vật liệu chế tạo, chất lượng dầu thủy lực. | |
Cam kết chất lượng | Cam kết 1 đổi 1 trong vòng 10 ngày nếu có sai xót từ nhà sản xuất | Không cam kết |
Bảo hành | Áp dụng khi đảm bảo các điều kiện sau: thay mới lọc thủy lực, thay mới dầu thủy lực, súc rửa két dầu thủy lực để đảm bảo không còn mạt sắt trong dầu. | Không áp dụng |
Các loại máy phù hợp | Bơm bê tông Everdigm có thông số kỹ thuật phù hợp | Tuỳ từng máy của từng hãng, do mỗi hãng lại thiết kế khác biệt một ít, cần chú ý để mua hàng phù hợp. |
So sánh giá | Cao hơn | Thấp hơn nhiều |
Lợi ích | Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, thay thế, chi phí chết do dừng máy, an toàn cao => tăng doanh thu, giảm chi phí. | Chi phí đầu tư thấp, tuy nhiên mất công thay nhiều lần, dừng máy để thay. |
Quy cách đóng gói | 1 kiện / 1 sản phẩm | 1 kiện / 1 sản phẩm |
Phương thức Giao hàng, vận chuyển | Giao hàng tại kho, vận chuyển toàn quốc khi nhận đủ tiền thanh toán. | Giao hàng tại kho, vận chuyển toàn quốc khi nhận đủ tiền thanh toán. |
Khả năng cung cấp | Luôn sẵn có | Luôn sẵn có, nhiều loại đắt rẻ khác nhau. |
Khuyến nghị | Căn cứ: Tình trạng của máy, cường độ làm việc của máy tại công trường, tình hình tài chính, uy tín nhà cung cấp…. để ra quyết định mua hàng phù hợp. | |
Ghi chú/ các đặc điểm phân biệt hàng hoá chính hãng và hàng thay thế | Nhìn bằng mắt thường có thể phân biệt. Sờ bằng tay để cảm nhận chất liệu và độ hoàn thiện của sản phẩm. Nhấc và ước lượng trọng lượng bằng tay. Theo dõi chất lượng bằng cách ghi chép thời gian sử dụng (từ ngày lắp- tới ngày hư) Có logo chính hãng in nổi trên bề mặt |